Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Nội dung

[PDF] 100+ collocation thường gặp trong đề thi THPT quốc gia

Post Thumbnail

Collocation (cụm từ cố định) là sự kết hợp giữa các từ tiếng Anh với nhau thành các cụm từ thông dụng theo thói quen của người bản xứ. Sử dụng collocations khi nói hoặc viết tiếng Anh sẽ giúp văn phong của bạn được tự nhiên, trôi chảy hơn rất nhiều.

Không những thế, trong bài thi tốt nghiệp THPT cũng có nhiều câu hỏi kiểm tra kiến thức của bạn về các cụm từ cố định trong Tiếng Anh.

Do đó, IELTS LangGo đã tổng hợp các collocation thường gặp trong đề thi THPT quốc gia nhằm giúp các bạn ôn tập dễ dàng và có hệ thống hơn; đồng thời, hướng dẫn bạn một số phương pháp học collocation hiệu quả và dễ áp dụng.

Cùng tham khảo ngay nhé.

1. 100+ collocation thường gặp trong đề thi THPT quốc gia môn Tiếng Anh

Để các bạn dễ theo dõi, IELTS LangGo đã tổng hợp các collocation đề thi THPT quốc gia thực tế theo các động từ thông dụng nhất trong Tiếng Anh như: Do, Make, Have, Catch, Come, Break, …

Các collocation thi THPT quốc gia trên rất thường xuất hiện trong bài thi thực tế
Các collocation thi THPT quốc gia trên rất thường xuất hiện trong bài thi thực tế

Mỗi collocation đều bao gồm định nghĩa kèm ví dụ cụ thể giúp bạn hiểu rõ cách dùng. Bạn nên download file PDF để thuận tiện cho việc học và ôn tập nhé.

STT

COLLOCATION

DỊCH NGHĨA

VÍ DỤ

Collocations với Do

1

Do damage

gây tổn hại

Smoking can do a lot of damage to your health.

2

Do (sb) a favor

giúp đỡ

Could you do me a favor please?

3

Do business

kinh doanh, buôn bán

He’s dreamt of doing big business since he was a kid.

4

Do research

nghiên cứu

You have to do research before you claim something.

5

Do one's best

cố gắng hết sức

Remember to always do your best or else you will regret later.

6

Do an experiment

làm thí nghiệm

We did a lot of experiments with bats.

7

Do exercise

tập thể dục

I used to hate doing exercise but not any more.

8

Do somebody good/harm

có ích/có hại cho ai đó

Drinking warm water in the morning will do you good.

9

Do more harm than good

có hại hơn có ích

Modernizing old houses often does more harm than good, in my opinion.

10

Do wonders for

có ảnh hưởng tích cực

The new manager has done wonders for the company.

11

Do one’s duty

làm nhiệm vụ

He is a police man so he has to do his duty.

Collocations với Make

12

Make a difference

tạo khác biệt, có khác biệt

The new employee has made a big difference in the team’s performance. We should thank him.

13

Make a decision

đưa ra quyết định

It’s troublesome for me to make a decision in a situation like this.

14

Make a promise

hứa hẹn, đưa ra lời hứa

He made a promise to buy me a gift but he forgot.

15

Make an effort

nỗ lực, cố gắng

My kid doesn’t even want to make an effort before he asks for my help.

16

Make a complaint

phàn nàn

She made a complaint to the police about the noise from her neighbours.

17

Make a living

kiếm sống

How does he make a living?

18

Make a mistake

phạm sai lầm

Don’t make a mistake like this again!

19

Make a purchase

mua bán, mua đồ

Oops, I just made a purchase on Shopee again.

20

Make money

kiếm tiền

She makes money in a stripping club.

21

Make use of something

tận dụng

I will make use of this opportunity to improve my skills.

22

Make the most of something

tận dụng hết cỡ, tối đa

Since we’re here, let’s make the most of our time.

Collocations với Have

23

Have a problem

có vấn đề

My brother always has a problem with me.

24

Have an operation

phẫu thuật

My dad just had an operation yesterday so now he’s still in a coma.

25

Have sympathy

đồng cảm

My teacher doesn’t have sympathy for those who cheat in exams.

26

Have a discussion

thảo luận

Let’s have a discussion before we leave the office.

27

Have a good time

Có một khoảng thời gian vui vẻ

Oh, is it the first time you’ve been in New York? Have a good time.

28

Have nothing to do with somebody/something

không liên quan đến ai đó/cái gì

I have nothing to do with you.

29

Have something/nothing in common

Có điểm chung/không có điểm chung nào

We’re siblings but we have nothing in common.

30

Have an influence/impact/effect on somebody/something

ảnh hưởng đến ai đó/cái gì

My best friend has a bad influence on me.

Collocations với Catch

31

Catch a bus

bắt xe buýt

It’s still early. We can catch a bus.

32

Catch the flu

bị cúm

I think I caught the flu last night.

33

Catch someone's attention

được ai đó chú ý

You look so gorgeous. You totally caught my attention.

34

Catch fire

bắt lửa

Don’t leave the straws there. They can catch fire.

35

Catch sight of

nhìn thấy, bắt gặp ai đó

We caught sight of your boyfriend yesterday with some strange girl.

Collocations với Break

36

Break the rule

phá luật

It’s not so shocking that he broke the rule again.

37

Break someone's heart

làm tan nát trái tim ai đó

How could he break my heart so easily?

38

Break a record

phá vỡ kỷ lục

I can’t believe you broke your own record. You’re the fastest guy in our class.

39

Break a habit

bỏ một thói quen

It might be challenging at first but you have to break your habit of biting your nails.

40

Break the news

tiết lộ thông tin

The doctor breaks the news to my parents that their dog is about to die.

41

Break the ice

phá tan sự ngượng ngùng

We planned some warm-up activities to break the ice.

Collocations với Come

42

Come to a standstill

đi đến sự bế tắc

We’ve tried everything. We have to admit that we have come to a standstill.

43

Come to an agreement

đi đến thỏa thuận, thống nhất

After five long meetings, we came to an agreement.

44

Come to terms with

dần dần chấp nhận sự thật (đau buồn)

My dad eventually came to terms with the death of our mom.

Collocations với Commit

45

Commit a crime

phạm tội

If you commit a crime, you can never get away with it.

46

Commit to a relationship

gắn bó với một mối quan hệ

He had dated several girls before but this is the first time he committed to a relationship.

Collocations với Get

47

Get married to someone

kết hôn với ai đó

My brother got married to his first love. Bless him.

48

Get a cold

bị cảm lạnh

My daughter caught a cold yesterday.

49

Get something out of one's mind

bỏ cái gì ra khỏi tâm trí

I can’t seem to get him out of my mind.

Collocations với Pay

50

Pay a visit to somebody/something

thăm ai đó

This is the first time president Joe Biden paid a visit to Vietnam.

51

Pay a compliment

khen ngợi

My manager barely pays a compliment.

52

Pay attention to somebody/something

chú ý ai đó/cái gì

My students never pay attention to my lecture.

53

Pay one's (last) respect to somebody

bày tỏ lòng kính trọng

We came to pay their last respects to Ms Rose.

Collocations với Put

54

Put an end to something

đặt dấu chấm hết cho cái gì đó

I’ve thought about it a lot lately. It’s time to put an end to our toxic relationship.

55

Put somebody/something in danger

khiến ai đó/cái gì rơi vào nguy hiểm

Your actions put everyone here in danger.

56

Put somebody/something at risk

khiến ai đó gặp đe doạ

My brother’s super carefree that sometimes he puts me at risk because of his dumb decisions.

Collocations với Run

57

Run a business

điều hành kinh doanh/doanh nghiệp

Aston started to run his first business since he was still a student.

58

Run errands

làm việc nhà

Sofia taught her sons to run errands when they turned 5.

Collocations với Take

59

Take a rest

nghỉ ngơi

You’ve been working hard so now you should take a rest.

60

Take a course

tham gia khóa học

If you’re not confident with your English, you can take an online course on Coursera.

61

Take an exam

tham gia kỳ thi

I’m afraid that you have to take the exam again.

62

Take action

hành động

The police should take action before the thief kills the hostage.

Collocations với Tell

63

Tell a lie

nói dối

You should never tell a lie to your parents.

64

Tell the truth

nói sự thật

Telling the truth might hurt but it’s better than living in a lie.

65

Tell the difference

phân biệt

They’re identical twins. Even their parents sometimes can’t tell the difference.

66

Tell the time

nhận biết thời gian

After 5 days off, I can’t tell the time.

67

Tell a secret

tiết lộ bí mật

If I tell you a secret, can you promise not to tell anyone?

68

Tell a joke

kể câu chuyện cười

I’m not good at telling jokes.

69

Tell a story

kể chuyện

The best content marketing nowadays is telling a story.

70

Tell the future

dự đoán tương lai

Telling the future may have certain consequences.

Collocations với Show

71

Show (somebody) the way

làm mẫu cho ai đó

I will show you the way I search for information on this app.

72

Show interest

thể hiện hứng thú

My daughter never shows interest in anything.

73

Show dedication

thể hiện sự nhiệt huyết

You should show your teammates your dedication on your first day at work.

Collocations với Keep

74

Keep in touch

giữ liên lạc

We’ve kept in touch for more than 10 years.

75

Keep a secret

giữ bí mật

I’m great at keeping secrets so you can tell me.

76

Keep a promise

giữ lời hứa

If you can’t keep a promise, never make one.

77

Keep a journal

viết nhật ký

I used to keep a journal since I was a little girl.

78

Keep the change

giữ lại tiền thừa

The cashier here often keeps the change and gives you sweets instead.

79

Keep someone in

giữ ai đó ở bên trong (nhà), thường là hình phạt

My aunt keeps her kids in because it’s snowing.

80

Keep away from

tránh xa khỏi cái gì

Keep yourself away from him. He’s a liar!

81

Keep calm

giữ bình tĩnh

In a situation like this, you should keep calm.

82

Keep records

lưu giữ thông tin

She’s a human computer. She keeps records of everything that has happened in her life.

83

Keep track of

nắm bắt thông tin

As an overseas student, you’d better keep track of your expenses in the first three months.

84

Keep in mind

ghi nhớ trong đầu

Son, keep in mind that no one gives you anything for free.

85

Keep something to yourself

giữ cho riêng mình

You should keep your relationships to yourself. If you overshare them on social media, they’ll be ruined.

86

Keep it down

yên lặng, trật tự

Hey, kids! Please keep it down, my wife is sleeping.

87

Keep it up

tiếp tục làm gì đó (đặc biệt khi đó là việc tốt)

You’re doing a great job! Keep it up.

88

Keep safe

bảo vệ bản thân

You have to learn how to keep yourself safe when there is a fire.

89

Keep someone company

đồng hành, dành thời gian cùng ai đó

It’s important to keep your parents company especially when they’re getting old.

Collocations với Ask

90

Ask a favor

hỏi xin giúp đỡ

You can ask your teacher a favor.

91

Ask about

hỏi về cái gì đó

Don’t ask me about my boyfriend. I’m mad at him right now.

92

Ask a question

đặt câu hỏi

Professor, can I ask you a question?

93

Ask around

hỏi xung quanh

My girlfriend asked around, albeit no one seems to know Alexander.

94

Ask permission

xin phép

Did you ask for permission before you used his laptop?

95

Ask for directions

hỏi đường

Just grab anyone and ask for directions. We’ve already been lost for 2 hours.

96

Ask for advice

xin lời khuyên

My sister sometimes asks for my advice though I don’t know any better than her.

97

Ask the price

hỏi giá

I wish someday I was rich enough to not have to ask the price of the things I want.

98

Ask the time

hỏi thời gian

Can I ask the time right now?

Collocations với Give

99

Give it some thought

đưa ra ý kiến, suy nghĩ

Before making a decision, I advise you to give it some thought first.

100

Give somebody a call

gọi cho ai đó

Sasha, could you give your dad a call and ask if he comes home for dinner?

101

Give an opinion

đưa ý kiến

Is it okay if I give my opinions on this matter?

102

Give a speech

phát biểu

My boss is a master in giving motivational speeches.

103

Give away

cho, tặng miễn phí

Various stores are giving away their clothes to attract followers.

104

Give birth

sinh con

My wife gave birth last night. I’m over the moon now.

105

Give credit

ghi ơn, ghi công

I never give credit to my dad but he’s always there for me no matter what.

106

Give an example

đưa ví dụ

Let me give you an example about climate change.

👉 Download file Tổng hợp collocation thường gặp trong đề thi THPT PDF TẠI ĐÂY

2. Cách học các collocation đơn giản & hiệu quả

Với số lượng collocations lớn như vậy, các bạn cần có phương pháp phù hợp để học nhanh và nhớ lâu từ vựng. Sau đây, IELTS LangGo sẽ gợi ý một số tips học collocations đơn giản và hiệu quả mà các bạn có thể áp dụng khi chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia nhé!

Áp dụng nhiều phương pháp khác nhau để học collocation hiệu quả
Áp dụng nhiều phương pháp khác nhau để học collocation hiệu quả

Học collocations theo nhóm

Như trong danh sách các collocations thường gặp trong đề thi THPT quốc gia trên, IELTS LangGo đã xếp các từ theo động từ. Khi học collocations, các bạn có thể hệ thống chúng theo từ cấu thành hoặc theo chủ đề từ vựng. Các bạn hãy chọn 8 - 10 cụm từ cho mỗi lần học để hiệu quả ghi nhớ được tốt nhất nhé.

Học theo từ cấu thành:

Với cách học này, các bạn sẽ học các cụm từ cố định tương ứng với mỗi động từ. Ví dụ, với động từ keep, các bạn sẽ học các cụm như keep a promise, keep record, …

Nhược điểm của phương pháp học này có lẽ là dễ khiến các bạn quá tải bởi khối lượng từ vựng lớn. Ngoài ra, việc ứng dụng vào ngữ cảnh cũng trở nên khó khăn.

Học theo chủ đề từ vựng:

Để giải quyết khó khăn khi ứng dụng collocation thường gặp trong đề thi THPT quốc gia vào ngữ cảnh khi học theo từ cấu thành, các bạn hãy nhóm từ vựng theo chủ đề, ý nghĩa để học.

Ví dụ, với chủ đề Jobs (công việc), các bạn có do an internship, make a living (kiếm sống),...

Áp dụng phương pháp lặp lại ngắt quãng (spaced repetition) và Mnemonics để tăng khả năng ghi nhớ

Phương pháp spaced repetition về cơ bản là gia tăng thời gian giữa những lần ôn tập collocation thường gặp trong đề thi THPT quốc gia.

Thay vì học một lèo các collocations thường gặp trong đề thi THPT quốc gia của một động từ trong một buổi, bạn hãy chia ra thành các buổi học khác nhau. Trong buổi học tiếp theo, hãy ôn lại các từ mà bạn đã học ở buổi trước.

Bên cạnh đó, thay vì học vẹt, các bạn hãy học cả nghĩa tiếng Anh của cụm từ, cách dùng trong từng ngữ cách, học cách đặt câu để liên tục củng cố kiến thức và giúp bạn nhớ “dai" hơn.

Phương pháp Mnemonics là cách học từ mới thông qua tạo mối liên hệ khiến việc ghi nhớ đơn giản hơn.

Ví dụ, khi muốn học các collocations chủ đề Jobs, bạn hãy viết lại một câu chuyện cá nhân có thật, sử dụng những collocation thường gặp trong đề thi THPT quốc gia bạn muốn học trong bài viết. Như vậy, việc học sẽ dễ hơn rất nhiều.

Sử dụng các app trò chơi để học và thư giãn

Có rất nhiều app tiếng Anh được thiết kế để luyện não bộ làm quen với collocations thường gặp trong đề thi THPT quốc gia. Các bạn có thể tham khảo các app từ điển trên điện thoại như IELTS Collocations, hoặc tự làm flashcard học collocations riêng cho mình.

Thay vì liên tục nhồi nhét từ vựng vào đầu thì tìm những cách học sáng tạo hơn sẽ giúp bạn thư giãn và học vào hơn rất nhiều đấy!

3. Bài tập thực hành các collocation thường gặp trong đề thi THPT quốc gia

Các bạn hãy thử làm bài tập nhỏ dưới đây để kiểm tra xem mình đã nhớ các collocation này chưa nhé.

Bài tập các collocations thường gặp trong đề thi môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia
Bài tập các collocations thường gặp trong đề thi môn Tiếng Anh THPT Quốc Gia

Bài tập: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau:

Câu 1: I don’t ______ much sympathy with students who fail because they did not study.

A. do

B. have

C. make

D. get

Câu 2: He barely ______ his employees compliments, so you should be proud of yourself.

A. sends

B. hands

C. gets

D. pays

Câu 3: The football player ______ all of his previous records.

A. made

B. broke

C. kept

D. got

Câu 4: I have to ______ research for my personal statement.

A. create

B. make

C. have

D. do

Câu 5: Reading a lot ______ a real difference to your IELTS score.

A. does

B. has

C. makes

D. keeps

Câu 6: Could you ______ me a favor and buy some milk on your way home?

A. make

B. do

C. take

D. have

Câu 7: We ______ business with companies all over the world.

A. take

B. make

C. have

D. do

Câu 8: There will be a second meeting since both parties haven’t come to a/an ______.

A. agreement

B. contract

C. decision

D. disagreement

Câu 9: I ______ a mistake in my IELTS reading last time I took the test.

A. did

B. had

C. made

D. catch

Câu 10: It’s time to ______ an end to this toxic relationship even if it's painful.

A. pay

B. place

C. put

D. pose

Đáp án

Câu 1: B

Câu 2: D

Câu 3: B

Câu 4: D

Câu 5: C

Câu 6: B

Câu 7: D

Câu 8: A

Câu 9:  C

Câu 10: C

IELTS LangGo tin rằng sau khi học hơn 100 collocation thường gặp trong đề thi THPT quốc gia trên, các bạn sẽ có tự tin hơn khi bước vào phòng thi và chinh phục các câu hỏi liên quan đến collocation.

TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
  • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
  • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
  • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
  • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
  • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
Đánh giá

★ / 5

(0 đánh giá)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ